KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI
CÁC CÂU GIAO TIẾP TRONG TIẾNG TRUNG
*****************************
1. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
2. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
3. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)
4. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
5. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
6. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
7. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
8. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)
9. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)
10. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)
11. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
12. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
14. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
15. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
17. Có việc gì thế – What’s up? 有伐么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
18. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)
19. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
20. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
21. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
22. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
23. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
24. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
25. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)
26. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
27. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
28. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
29. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
30. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
31. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
32. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
33. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为伐么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
34. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)
35. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)
36. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
37. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
38. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
39. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
40. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
41. Tôi độc thân –
I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
42. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
43. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
44. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
45. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
46. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
47. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
48. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
49. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
50. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
51. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
52. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 伒和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
53. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
54. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
55. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
56. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
57. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
58. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个伔情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
59. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
60. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
61. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
62. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有伐么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
63. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
64. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
65. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
66. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
67. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
70. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
71. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
72. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
73. Không ai biết – No one knows . 没有伔知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
74. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
75. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
76. Không vấn đề gì – No
problem! 没问题! (Méi wèntí!)
77. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
78. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
79. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
80. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
81. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
82. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
83. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
84. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
85. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
87. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
88. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
89. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
90. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
91. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
92. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
93. Tôi đang vội – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
94. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
95. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
96. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
97. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是伒的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
98. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
99. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
100. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0987.231.448
Website: http://tiengtrungthanglong.com/
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả