Xu Hướng 5/2024 # Salad Ức Gà Sốt Mè Rang Kewpie # Top 4 Yêu Thích

Salad ức gà sốt mè rang kewpie

Ức gà từ trước đến nay luôn là một trong những nguyên liệu dành cho người tập luyện cực kỳ tốt.

Chúng được sử dụng như một trong những thần dược, dù cho bạn cần tăng cơ, giảm mỡ hay cutting, loại protein này đều sẽ dành cho bạn.

Salad cũng là loại thức ăn tiêu biểu khi nhắc tới giảm cân.

Vậy ức gà kết hợp với salad, hiệu quả ra sao? Có những công thức nào thật ngon và bổ dưỡng có thể làm ra những món salad ức gà ngon tuyệt?

Tác dụng của Salad ức gà cho việc tập luyện

Trong quá trình tập Gym việc thường xuyên sử dụng ức gà sẻ giúp bạn giảm cân hiệu quả.

Trong quá trình sử dụng ức gà giúp bạn chuyển hoá các loại mỡ cô đặc không tốt trong cơ thể, đốt cháy các mỡ thừa trong cơ thể và nhờ đó bạn sẽ có thể giảm cân hiệu quả.

Bạn có biết ức gà giúp đẩy nhanh quá trình chuyển hóa mỡ ở dạng cô đặc.

Đồng thời đốt cháy mỡ thừa ở dạng mô mỡ, đồng thời hạn chế dùng những thức ăn bằng tinh bột, dầu ăn và mỡ động vật, giúp quá trình giảm cân diễn ra nhanh chóng hơ?

Ức gà còn nằm trong số 21 loại thực phẩm có tác dụng giảm cân được cả thế giới công nhận.

Món này dành cho người đi tập, và hội chị em giảm cân cắt giảm tinh bột.

Món ăn này sẽ sử dụng sốt kewpie mè rang với vị chua rất dễ ăn. Bạn có thể thay đổi bằng các loại sốt khác nhau, tùy vào khẩu vị yêu thích của bạn.

Lượng calo trong một suất cũng có thể tính theo từng nguyên liệu để làm nên sẽ có một bữa ăn healthy.

Salad ức gà sốt mè rang kewpie

Nguyên Liệu bao gồm những thực phẩm sau:

300 gr ức gà  429 kcal

50 gr  xà lách xoăn 9 kcal

50 gr quả cà chua  9 kcal

50 gr  dưa chuột vừa đủ ăn 6 kcal

50 gr Ớt chuông 16 kcal

50 gr 1 củ Cà rốt 20 kcal

100 gr Bông cải xanh 31 kcal

5 gr sốt mè rang kewpie: 20 kcal

gia vị nhẹ hàm lượng này ít nên mình không tính kcal thêm vào

Tổng : 540 Kcal

Bảng tổng thành phần của năng lượng:

STT

Tên thực phẩm

Năng lượng (kcal)

Đạm (g)

Béo (g)

Bột (g)

Xơ (g)

1

Salad ức gà sốt mè rang kewpie

540

77,83

11,95

21,29

6,85

Bảng năng lượng cơ bản các loại thực phẩm bên trên. bạn có thể tham khảo chi tiết dưới cuối bài viết ( năng lượng được tính trên 100g)

STT

Tên thực phẩm

Năng lượng (kcal)/100g

Đạm (g)

Béo (g)

Bột (g)

Xơ (g)

1

ức gà

143

24,11

3.12

2.68

0

2

Cà chua

18.0

0,88

0,2

3,89

1,2

3

Dưa chuột

12

0,59

0,16

2,16

0,7

4

xà lách

18

2,35

0

3,53

1.2

5

Ớt chuông

31

1

0,3

6

2,1

6

cà rốt

41

0.93

0,24

9.58

2,8

7

bông cải xanh

31

2,57

0,34

6,27

2,4

8

sốt mè rang kewpie

387

3

36

14

0

Các bước thực hiện

Sơ chế rau củ, và thái tất cả nguyên liệu sao cho vừa ăn.

Ức gà rửa sạch, vs 1 ít muối.

Luộc sơ bông cải xanh, cà rốt, ớt chuông trong 1 phút.

Bắt chảo lên  tỏi băm, cho ức gà vào và rắc lên vài hạt muối và tiêu.

Cho tất cả các nguyên liệu vào đĩa cùng vs ức gà thái lát vừa ăn, đổ sốt kewpie lên.

Sử dụng thêm một ít gia vị đường, muối, tiêu, ớt, tỏi, bột nêm.

Thông tin chi tiết dinh dưỡng các loại thực phẩm bạn có thể tham khảo.

Ức

Giá trị dinh dưỡng

100 g

Calo (kcal)

143

Lipid

3.12

 g

Chất béo bão hoà 

0,89 g

Chất béo không bão hòa đa 

0 g

Axit béo không bão hòa đơn 

0 g

Cholesterol

71

 mg

Natri

455 mg

Kali

0 mg

Cacbohydrat

2,68

 g

Chất xơ 

0 g

Đường, tổng số bao gồm NLEA 0,89

 g

Protein

24.11

 g

Vitamin A

179 IU

Vitamin C

4.3 mg

Canxi

18 mg

Sắt

0,64 mg

Vitamin D

0 IU

Vitamin B6

0 mg

Vitamin B12

0 µg

Magie

0 mg

Cà chua:

Giá trị dinh dưỡng

100 g

Calo (kcal)

18

Lipid

0,2

 g

Choline/total 6,7 mg Chất béo bão hoà 0,028

 g

Folate, food 15 µg Chất béo không bão hòa đa 0,031

 g

Folate, DFE 15 µg Axit béo không bão hòa đơn 0,083

 g

Lycopene 2573 µg Kẽm/Zn 0,17

 mg

Lutein + zeaxanthin 123 µg

Natri/Na

5

 mg

Vitamin E (alpha-tocopherol) 0,54 mg

Kali/K

237

 mg

Vitamin C, tổng axit ascobic 13,7 mg

Cacbohydrat

3,89

 g

Vitamin A, RAE 42 µg Chất xơ 1,2

 g

Carotene, beta: 449 µg Đường thực phẩm 4,45

 g

Carotene, alpha: 101 µg

Protein

0,88

 g

Vitamin K (phylloquinone) 7,9 µg

Đồng/Cu

0,059 mg

Vitamin B3

0,594 mg

Canxi/Ca

10 mg

Sắt/Fe

0,27 mg

Vitamin B1

0,037 mg

Vitamin B6

0,08 mg

Vitamin B2

0,009 mg

Magie/Mg

11 mg

Photpho, P 24 mg

Dưa chuột:

Giá trị dinh dưỡng

100 g

Calo (kcal)

12

Lipid

0,16

 g

Choline/total 5,7 mg Chất béo bão hoà 0,039

 g

Folate, food 14 µg Chất béo không bão hòa đa 0,017

 g

Folate, DFE 14 µg Axit béo không bão hòa đơn 0,011

 g

Cryptoxanthin, beta 18 µg Kẽm/Zn 0,17

 mg

Lutein + zeaxanthin 16 µg

Natri/Na

2

 mg

Vitamin E (alpha-tocopherol) 0.03 mg

Kali/K

136

 mg

Vitamin C, tổng axit ascobic 3.2 mg

Cacbohydrat

2,16

 g

Vitamin A, RAE 4 µg Chất xơ 0,7

 g

Carotene, beta: 31 µg Đường thực phẩm 1,38

 g

Carotene, alpha: 8 µg

Protein

0,59

 g

Vitamin K (phylloquinone) 7.2 µg

Đồng/Cu

0,071 mg

Vitamin B3 (Niacin)

0,037 mg

Canxi/Ca

14 mg

Sắt/Fe

0,22 mg

Vitamin B1 (Thiamin)

0,031 mg

Vitamin B6

0,051 mg

Vitamin B2 (Riboflavin)

0,025 mg

Magie/Mg

12 mg

Photpho, P

21 mg

Selenium, Se

0.1 µg

Xà lách:

Giá trị dinh dưỡng

100 g

Calo (kcal)

18

Lipid

0

 g

Chất béo bão hoà 

0 g

Chất béo không bão hòa đa 

0 g

Axit béo không bão hòa đơn 

0 g

Cholesterol

3

 mg

Natri

106

 mg

Kali

353

 mg

Cacbohydrat

3,53

 g

Chất xơ 

1,2 g

Đường, tổng số bao gồm NLEA 0,89

 g

Protein

2,35

 g

Vitamin A

4706 IU

Vitamin C

31.8 mg

Canxi

71 mg

Sắt

1,69 mg

Vitamin D

0 IU

Vitamin B6

0 mg

Vitamin K (phylloquinone)

216,5 µg

Magie

0 mg

Ớt chuông:

Giá trị dinh dưỡng

100 g

Calo (kcal)

31

Lipid

0,3 g

Choline/total 5,6 mg

Chất béo bão hoà 0.03

 g

Folate, food 46 µg Chất béo không bão hòa đa 0

 g

Folate, DFE 46 µg Axit béo không bão hòa đơn 0.07

 g

Omega-3 0,03 g Kẽm/Zn 0,25

 mg

Omega-6 0,05 g

Natri/Na

4

 mg

Vitamin E (alpha-tocopherol) 1,58 mg

Kali/K

211

 mg

Vitamin C, tổng axit ascobic 127,7 mg

Cacbohydrat

6

 g

Vitamin A, RAE 157 µg Chất xơ 2,1

 g

Vitamin K (phylloquinone) 4,9 µg Đường thực phẩm 4,2

 g

Sắt/Fe 

0,43 mg

Protein

1

 g

Đồng/Cu

0,02 mg

Vitamin B3 (Niacin)

0,98 mg

Canxi/Ca

7 mg

Vitamin B5

0,32 mg

Vitamin B1 (Thiamin)

0,05 mg

Vitamin B6

0,29 mg

Vitamin B2 (Riboflavin)

0,09 mg

Magie/Mg

12 mg

Photpho, P

26 mg

Selenium, Se

0.1 µg

Cà rốt:

Giá trị dinh dưỡng

100 g

Calo (kcal)

41

Lipid

0,24

 g

Choline/total 8,8 mg Chất béo bão hoà 0,037

g

Folate, food 19 µg Chất béo không bão hòa đa 0,17

 g

Folate, DFE 19 µg Axit béo không bão hòa đơn 0.011

 g

Lycopene 1 µg Kẽm/Zn 0.24

 mg

Lutein + zeaxanthin 256 µg

Natri/Na

69

 mg

Vitamin E (alpha-tocopherol) 0.03 mg

Kali/K

320

 mg

Vitamin C, tổng axit ascobic 5.9 mg

Cacbohydrat

9.58

 g

Vitamin A, RAE 835 µg Chất xơ 2,8

 g

Carotene, beta: 8285 µg Đường thực phẩm 4.74

 g

Carotene, alpha: 3477 µg

Protein

0.93

 g

Vitamin K (phylloquinone) 13.2 µg

Đồng/Cu

0.045 mg

Vitamin B3 (Niacin)

0.983 mg

Canxi/Ca

33 mg

Sắt/Fe

0.3 mg

Vitamin B1 (Thiamin)

0.066 mg

Vitamin B6

0.138 mg

Vitamin B2 (Riboflavin)

0.058 mg

Magie/Mg

12 mg

Photpho, P

35 mg

Selenium, Se

0.1 µg

Bông cải xanh:

Giá trị dinh dưỡng

100 g

Calo (kcal)

31

Lipid

0,34

 g

Choline/total 8,8 mg Chất béo bão hoà 0.039

g

Folate, total 65 µg Chất béo không bão hòa đa 0,17

 g

Folate, DFE 0 µg Axit béo không bão hòa đơn 0.011

 g

Lycopene 0 µg Kẽm/Zn 0.42

 mg

Lutein + zeaxanthin 745 µg

Natri/Na

36

 mg

Vitamin E (alpha-tocopherol) 0.15 mg

Kali/K

303

 mg

Vitamin C, tổng axit ascobic 91.3 mg

Cacbohydrat

6,27

 g

Vitamin A, RAE 8 µg Chất xơ 2,4

 g

Carotene, beta: 93 µg Đường thực phẩm 4.74

 g

Carotene, alpha: 3477 µg

Protein

2,57

 g

Vitamin K (phylloquinone) 102 µg

Đồng/Cu

0,059 mg

Vitamin B3 (Niacin)

0,639 mg

Canxi/Ca

46 mg

Sắt/Fe

0,69 mg

Vitamin B1 (Thiamin)

0,077 mg

Vitamin B6

0,191 mg

Vitamin B2 (Riboflavin)

0,14 mg

Magie/Mg

21 mg

Photpho, P

67 mg

Selenium, Se

1.6 µg

Hàm lượng thành phần dinh dưỡng này mình tham khảo tại trang Bộ nông nghiệp hoa kỳ. Tại ở Bộ nông nghiệp việt nam mình không thấy chia sẻ nhiều.