Phổ Biến 5/2024 # Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Abbank 2024 # Top 6 Yêu Thích

Ngân hàng TMCP An Bình ( ABBank) được biết đến là một trong những ngân hàng uy tín, có sự phát triển hàng đầu tại Việt Nam. Sau nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực tài chính, đến này ABBank ổn định với mạng lưới 165 điểm giao dịch, phủ sóng khắp 34 tỉnh thành trên cả nước. Bên cạnh các sản phẩm vay vốn, khách hàng hoàn toàn có thể tham khảo gửi tiết kiệm tại ABBank. Với sự đa dạng về hình thức và kỳ hạn gửi, khách hàng sẽ dễ dàng đưa ra được lựa chọn tốt nhất cho mình.

Nếu bạn đang có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm nhưng không biết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ABBank bao nhiêu, nên gửi theo hình thức nào thì hãy tìm hiểu ngay qua bài viết sau.

Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng ABBank

Như đã nói ở trên nhằm đáp ứng nhu cầu gửi tiết kiệm của mọi đối tượng khách hàng, ABBank cung cấp đa dạng các hình thức gửi, kỳ hạn…Tùy vào nhu cầu của từng khách hàng để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

Tại ngân hàng ABBank, hiện đang triển khai các hình thức gửi tiết kiệm như sau:

Gửi tiết kiệm bậc thang ( sản phẩm tiền gửi cá nhân có kỳ hạn với lãi suất tăng dần theo kỳ hạn gửi hoặc số tiền gửi).

Tiền gửi đúng nghĩa – Bảo hiểm trọn đời ( Xây dựng khoản tiền cho kế hoạch tương lai, được ABBank tặng bảo hiểm nhân thọ tử kỳ).

Tiết kiệm tích lũy tương lai ( Khách hàng hoàn toàn an tâm với các kế hoạch ngắn hạn, trung và dài hạn cho bản thân cũng như gia đình).

Tiết kiệm U50 ( Dành cho khách hàng có độ tuổi từ 50 trở lên).

Tiết kiệm lĩnh lãi linh hoạt ( Khách hàng chủ động tiết kiệm và lựa chọn hình thức gửi, rút lãi linh hoạt).

Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng ABBank

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ABBank

Tùy vào từng hình thức gửi tiền tiết kiệm, lãi suất sẽ được ngân hàng quy định khác nhau. Cụ thể lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ABBank như sau:

Kì hạn

Lĩnh lãi cuối kì

Lĩnh lãi hàng quý

Lĩnh lãi hàng tháng

Lĩnh lãi trước

Không kì hạn

0,2

 

 

 

01 tuần

0,2

 

 

 

02 tuần

0,2

 

 

 

03 tuần

0,2

 

 

 

01 tháng

3,55

 

 

3,54

02 tháng

3,55

 

3,54

3,53

03 tháng

3,55

 

3,54

3,52

04 tháng

3,55

 

3,53

3,51

05 tháng

3,55

 

3,53

3,5

06 tháng

5,7

5,66

5,63

5,54

07 tháng

5,7

 

5,62

5,52

08 tháng

5,7

 

5,61

5,49

09 tháng

5,8

5,72

5,69

5,56

10 tháng

5,8

 

5,68

5,53

11 tháng

5,8

 

5,66

5,51

12 tháng

6,5

6,35

6,31

6,1

13 tháng

8,30 (*)

 

 

 

15 tháng

6,7

6,49

6,45

6,18

18 tháng

6,8

6,53

6,49

6,17

24 tháng

6,8

6,43

6,39

5,99

36 tháng

7,1

6,49

6,45

5,85

48 tháng

7,1

6,3

6,27

5,53

60 tháng

7,1

6,12

6,09

5,24

Tiết kiệm bậc thang

Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND (Một triệu đồng).

Kỳ hạn áp dụng: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 18, 24, 36 tháng.

Phương thức lĩnh lãi: Lĩnh lãi cuối kỳ.

Kỳ hạn

Lãi suất tiết kiệm bậc thang – Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Từ 1 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng

Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng

Từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng

Từ 3 tỷ đồng

1 tháng

4.75

4.75

4.75

4.75

4.75

2 tháng

4.75

4.75

4.75

4.75

4.75

3 tháng

4.75

4.75

4.75

4.75

4.75

5 tháng

4.75

4.75

4.75

4.75

4.75

6 tháng

6.8

6.8

6.8

6.85

6.9

7 tháng

6.8

6.8

6.8

6.85

6.9

9 tháng

7

7

7

7.05

7.1

10 tháng

7

7

7

7.05

7.1

12 tháng

7.6

7.6

7.6

7.65

7.7

18 tháng

7.8

7.8

7.8

7.85

7.9

24 tháng

7.8

7.8

7.8

7.85

7.9

36 tháng

7.8

7.8

7.8

7.85

7.9

Tiết kiệm đúng nghĩa – Bảo hiểm trọn đời

Kỳ hạn gửi: 12 tháng.

Số tiền gửi tối thiểu: 20 triệu đồng/1.200 USD.

Kỳ hạn

Lãi suất (%/năm)

VND

12 tháng

7.6

13 tháng

7.6

15 tháng

7.7

18 tháng

7.8

24 tháng

7.8

36 tháng

7.8

48 tháng

7.8

60 tháng

7.8

 

 

Tiết kiệm tích lũy tương lai

Số tiền tối thiểu: 200.000 VND hoặc 10 USD/ mỗi kỳ.

Kỳ hạn: từ 6 tháng đến 20 năm.

Kỳ hạn

Lãi suất

VND

USD

6 tháng

6.8

9 tháng

7.0

1 năm

7.1

2 năm

7.1

3 năm

7.1

4 năm

7.1

5 năm

7.1

6 năm

7.1

7 năm

7.1

8 năm

7.1

9 năm

7.1

10 năm

6.6

15 năm

6.6

20 năm

6.6

Tiết kiệm U50

Kỳ hạn: 6 tháng – 60 tháng.

​Số tiền gửi tối thiểu: 10.000.000 đồng hoặc 500 USD.

Hình thức lĩnh lãi: lĩnh lãi trước, lĩnh lãi hàng tháng, lĩnh lãi hàng quý, lĩnh lãi cuối kỳ.

Giá trị sổ tiết kiệm(VND)

Lãi suất ưu đãi (%/năm)

Từ 10 triệu đồng – dưới 1 tỷ đồng

0.05

Từ 1 tỷ đồng trở lên

0.1

Tiết kiệm lĩnh lãi linh hoạt

Số tiền gửi tối thiểu: 500.000 đồng hoặc 50USD.

Tùy chọn hình thức gửi, rút lãi linh hoạt.

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ

Lĩnh lãi hàng quý

Lĩnh lãi hàng tháng

Lĩnh lãi trước

Không kỳ hạn

0.4

 

 

 

01 tuần

0.5

 

 

 

02 tuần

0.5

 

 

 

03 tuần

0.5

 

 

 

01 tháng

4.75

 

 

4.73

02 tháng

4.75

 

4.74

4.71

03 tháng

4.75

 

4.73

4.69

04 tháng

4.75

 

4.72

4.68

05 tháng

4.75

 

4.71

4.66

06 tháng

6.8

6.74

6.71

6.58

07 tháng

6.8

 

6.69

6.54

08 tháng

6.8

 

6.67

6.51

09 tháng

7

6.88

6.84

6.65

10 tháng

7

 

6.82

6.61

11 tháng

7

 

6.8

6.58

12 tháng

7.6

7.39

7.35

7.06

13 tháng

8.30 (*)

 

 

 

15 tháng

7.7

7.42

7.37

7.02

18 tháng

7.8

7.44

7.4

6.98

24 tháng

7.8

7.31

7.27

6.75

36 tháng

7.8

7.07

7.03

6.32

48 tháng

7.8

6.85

6.81

5.95

60 tháng

7.8

6.64

6.6

5.61

Hướng dẫn cách tính lãi suất gửi tiền tiết kiệm ABBank

Theo quy định tiền gửi tiết kiệm cá nhân của ngân hàng ABBank, khoản lãi suất của khách hàng sẽ được tính dựa trên số ngày thực tế đã gửi, sau đó nhân với gốc và lãi suất rồi chia cho 365 ngày. Nếu có sự thay đổi về công thức tính, ngân hàng sẽ thông báo đến khách hàng. Cụ thể, công thức tính lãi theo quy định của ngân hàng nhà nước và pháp luật như sau:

Công thức tính lãi: L= m*r*t/365.

Trong đó:

L: Tổng số tiền lãi.

m: Số tiền gửi trong kỳ.

r: Lãi suất của kỳ hạn gửi ( %/năm).

t: Số ngày gửi thực tế của khách hàng.

Hướng dẫn cách tính lãi suất gửi tiền tiết kiệm ABBank

Như vậy có thể thấy rằng, so với nhiều ngân hàng khác trong nước, lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ABBank tương đối ổn định và ưu đãi. Bên cạnh đó, việc cung cấp đa dạng các hình thức gửi tiết kiệm sẽ giúp khách hàng có thêm nhiều lựa chọn cho bản thân.

XEM THÊM:

5

/

5

(

2

bình chọn

)