Bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả sẽ giúp bạn biết được một cách chính xác những thành phần dưỡng chất có trong các loại thực phẩm rau quả hàng ngày mà mình tiêu thụ. Bảng này được xây dựng nhằm giúp mọi người có thể tra cứu và hiểu rõ liệu mình có đang bổ sung đầy đủ các dinh dưỡng hay không hoặc cần tránh nạp vào cơ thể những chất nào nếu đang mắc một số bệnh cần ăn uống kiêng khem hay có ý định giảm cân.
Cách phân loại nhóm rau củ quả khoa học
Từ góc độ dinh dưỡng, các loại rau được phân chia thành 5 nhóm như sau:
Nhóm lá
Nhóm củ – rễ
Nhóm trái cây
Nhóm hoa
Nhóm mầm
Cách phân loại các nhóm rau củ quả khoa học nhất
1. Nhóm lá xanh
Nhóm này gồm rau có lá và không nhất thiết phải mang màu xanh. Chẳng hạn như lá tía tô, lá dền tuy không phải xanh thế nhưng chúng vẫn được gọi là lá xanh. Nhóm này đại đa số đều có hợp chất chlorophyll tạo nên màu xanh của lá đồng thời còn giúp cây có khả năng tạo ra năng lượng từ nước và khí carbon dioxide.
Trong bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả được đề cập ở phía dưới, nhóm này thường giàu các chất sau: vitamin B9, vitamin B2, vitamin A, vitamin C, sắt và magie. Xin lưu ý, một vài rau xanh cũng chứa canxi, đơn củ là rau cải Thụy Sĩ, rau bina thế nhưng rất tiếc hai loại rau này lại chứa nhiều oxalic acid kết hợp với canxi khiến cơ thể không hấp thu canxi hiệu quả. Trong khi đó, hầu hết các món rau gần gũi ngoài chợ như cải ngọt, cải đắng, cải thìa có nhiều canxi và lượng oxalic acid thấp nên cơ thể rất dễ hấp thu canxi.
Nhóm này gồm rau có lá và không nhất thiết phải mang màu xanh
2. Nhóm trái cây (quả)
Sở dĩ nó được gọi là nhóm trái cây vì chúng được mọc ra từ bông hoa. Tiêu biểu: cà tím, đập bắp, cà chua, cà pháo, bí đỏ, su su, mướp, bí đao…
Nói về thành phần dưỡng chất, nutrition profile trong nhóm này không đa dạng thế nhưng đa số sẽ có kali, vitamin C, vitamin A. Những loại cà cũng được cho vào nhóm mang màu sắc đêm như cà tím thường được chống chỉ định với các đối tượng mắc viêm khớp.
Nhóm trái cây đa số có chứa nhiều kali, vitamin C, vitamin A
3. Nhóm mầm
Nhóm này không nhiều họ hàng lắm vì quanh đi quẩn lại cũng chỉ thấy măng tây, măng ta, cần tây, giá đỗ, rau mầm. Về dinh dưỡng: trong nhóm mầm này măng tây là giàu dinh dưỡng nhất, có nhiều vitamin B2. Ngoài ra cần tây cũng chứa nhiều vitamin C tuy nhiên những người bị huyết áp cao thì nên tránh thực phẩm này.
Trong nhóm mầm này măng tây là giàu dinh dưỡng nhất
4. Nhóm củ
Đại diện: cà rốt, củ su hào, củ dền, củ sắn, củ cải trắng, củ hành, củ cải đỏ, khoai tây, khoai lang, củ tỏi, khoai mỡ, khoai môn…Trong bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả nhóm này thường giàu đường carbohydrate dưới dạng amylose và amylopectin. Hay nói cách khác, nhóm củ có hàm lượng calories rất cao so với rau củ quả thuộc nhóm khác.
Vì vậy những ai đang ăn kiêng giảm cân hay bị tiểu đường thì nên kiểm soát lượng thức ăn từ nhóm này. Bên cạnh khả năng cung cấp năng lượng đáng kể hơn so với những nhóm khác thì nhóm củ còn có lượng kali khá cao. Do đó với vận động viên thì nhóm củ là sự lựa chọn tuyệt vời cho nhóm tinh bột thay vì sử dụng gạo trắng.
Nhóm củ có hàm lượng calories rất cao so với rau củ quả thuộc nhóm khác
5. Nhóm hoa
Được gọi là nhóm hoa bởi hình dạng cũng như cách sinh trưởng của chúng tương đối giống với những cây cho hoa. Tiêu biểu là súp lơ trắng, súp lơ xanh, atiso…
Cũng giống với các nhóm khác, thành phần dưỡng chất của chúng là dạng hỗn hợp, tùy thuộc vào từng loại riêng mà một vài chất sẽ cao hơn so với những loại khác thuộc cùng nhóm. Chẳng hạn súp lơ xanh giàu vitamin C, A, kali lý tưởng. Anh em của nó là súp lơ trắng lại ít vitamin K, A, kali thấp tuy nhiên bù lại súp lơ trắng chứa nhiều anthoxanthin làm hạ huyết áp và cholesterol. So với súp lơ trắng thì atiso không khá hơn nhiều nhưng bù lại nó có lượng kali cao hơn hẳn so với hai loại súp lơ này.
Được gọi là nhóm hoa bởi hình dạng giống với những cây cho hoa
Bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả phổ biến
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại rau
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / KcalRau muống
3.5
13 30
Rau mồng tơi
4
2.52 14
Rau đay
5
1.52.8 25
Rau ngót
6
2.55.3 36
Rau húng
5.5
3.52.2 18
Rau bí
3.5
1.72.7 18
Húng quế
3
2
1
3
23Rau kinh giới
6.5
3.52.7 23
Rau khoai lang
4
1.52.6 22
Hoa chuối
5.5
21.5 20
Dọc mùng
3.8
0.50.25 14
Rau ngổ
4.5
21.5 16
Tía tô
7
3.53 26
Hẹ lá
3
12 16
Nấm thường tươi
5.7
3.5
0.8
4.6
35Giá đỗ
7.5
25.5 44
Nấm mỡ
4.5
1.1
0.3
4
33Nấm hương tươi
6
3
0.5
5.5
40Nấm rơm
4.5
1.1
0.3
4
31Dưa cải bẹ
4.5
22 27
Me chua
7
22 27
Dưa cải bắp
5
1.51 25
Mướp tây/đậu bắp
7
32 31
Mướp
3.5
0.51 16
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / KcalBông hẹ
4
3
1
3
30Măng tre
6
42 14
Cần tây
4
21 16
Súp lơ
5
32 25
Khổ qua (lá) 3
1
5
30Khổ qua (quả)
4
31 17
Bí đao
3
114
Cây bạc hà cay
15
8
1
4
70Cây bạc hà lục
8
7
1
3
44Đậu nành (xanh)
11
4
7
13
147Lá rau dền 4
2 23
Bí xanh (baby)
3
13 21
Bí xanh (mùa hè)
3
11 16
Quả hồng bì
10
?2 ~30-40
Ngải cứu
8
?5
~50-60
Quả nhãn
15
12 60
Quả na
25
2
1
2
101
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / KcalRau diếp đỏ
2
11 16
Rau diếp xanh
3
115
Diếp lô lô
3
11.5 12
Xà lách búp Mỹ
3
11 14
Củ diếp xoắn 18
1 73
Lá diếp xoắn
5
22 23
Dưa chuột có vỏ 4
1 15
Dưa chuột gọt vỏ
2
11 12
Rau bina
4
23 23
Rau mùi tây
6
3
1
3
36Cải bắp
6
31 25
Cải thìa
2
11 9
Cải thảo
3
11 16
Cải cúc/rau tần ô
3
3
1
3
24Cải xoong 1
2 11
Cải xanh turnips
7
31 32
Cải xoăn Kale
10.5
1.53 49
Cây đại hoàng
5
1.50.8 21
Cà tím
6
31 24
Măng tây
4
22 20
Cây atiso
11
53 47
Rau thì là
7
2
1
3
43Quả bơ
9
7
15
2
160Đậu cove
7
3.52 31
Củ đậu
9
50.8 38
Ớt xanh
9
12 40
Ớt xanh ngọt
5
21 20
Ớt vàng ngọt
6
11 27
Ớt đỏ ngọt
6
21 31
Ớt phơi khô
70
29
6
11
324Thành phần dinh dưỡng các loại rau củ quả
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại củ quả
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / KcalHành lá
7
32 3
Củ hành
9
21 40
Tỏi tây
14
21 61
Tỏi
33
26 149
Quả bí đỏ
10
11 40
Quả bí ngô 6
1 26
Cà chua vàng
3
11 15
Cà chua xanh
5
11 23
Ngọn su su
6
1
0.4
0.3
18Quả su su
5
21 19
Củ cải trắng
3
11 14
Su hào
6
42 27
Dứa
13
11 50
Rong biển 10
40
Bưởi chùm
8
1.31 33
Bưởi
10
11 38
Xoài
17
21 65
Sả 25
1.5 99
Nho 18
1 69
Ổi
14
5
1
3
68Gừng
18
2
1
2
80Mận
11
11 46
Mộc nhĩ
72
711 312
Chanh (quả)
11
31 30
Dưa hấu 8
1 30
Chanh dây
23
10
1
2
97Nước chanh 9
25
Nước cam 10
1 45
Cam
12
21 47
Bắp ngô ngọt
19
3
1
4
86
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại trái cây
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / KcalĐu đủ
10
21 39
Chuối
23
31 89
Dưa vàng
7
11 28
Chôm chôm
21
11 82
Dưa lưới, dưa lê
9
11 36
Dưa ruột vàng
9
11 34
Dâu tây
8
21 32
Trái cóc
13
3
1
1
57Hồng xiêm
20
5
183
Sầu riêng
27
4
5
1
147Hạnh nhân
22
12
49
21
575Hạt điều
33
3
44
8
553Khoai tây
18
22 86
Kiwi
15
3
1
1
61Cùi dừa
15
9
33
3
354Nước dừa
4
11 19
Lê
11
41 39
Táo
14
252
Dưa gang
7
11 28
Quả đào
10
11 39
Lạc
16
8
49
26
567Thanh long
9
1
1.5
2
60Củ dền
10
32 43
Củ nghệ
65
21
10
8
354Cà rốt
10
31 41
Hạt sen 17
1
4
89Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại đỗ, gạo
Gạo nếp
82
3
1
7
370Gạo nâu/gạo lức
77
4
3
8
370Gạo trắng
79
3
1
6
360Bánh mì
48
4
4
1
266Yến mạch
66
11
7
17
389Đậu/đỗ đỏ
61
15
1
23
337Đậu/đỗ đen
62
15
1
22
341Đậu/đỗ trắng
60
15
1
23
333Khoai sọ
26
41 112
Đậu phụ rán
10
4
20
17
271Quả hồng 33
1 127
Khoai sọ
26
41 112
Quả lựu
19
4
1
2
83