Thịnh Hành 5/2024 # Giá Trị Dinh Dưỡng Nấm Trắng, Thực Phẩm Giàu Xơ Và Đạm, Mushrooms # Top 9 Yêu Thích

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g

Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều

Năng lượng 22

Từ fat 2,8

Nhu cầu hằng ngày

Chất béo 0,3

g

0% – Béo bão hòa 0

g

0% – Trans fat~

g

Cholesterol 0

mg

0% Chất bột đường 3,3

g

1% – Chất xơ 1

g

4% – Đường 2

g

Protein 3,1

g

6%

Vitamin A

0%

Vitamin C

4%

Canxi

0%

Sắt

3%

Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

4,5

NDR

4,5

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 90%

Giá trị sức khỏe tốt 90%

Giá trị tăng cân 50%

Ưu điểm: Thực phẩm này thấp chất béo bão hòa, natri và cholesterol. Là một thực phẩm giàu xơ, đạm, Vitamin C , folate , sắt, kẽm và mangan , và một nguồn rất tốt của Vitamin D , Thiamin , Riboflavin , Niacin , Vitamin B6 , axit Pantothenic , Phosphorus , Potassium , Copper và Selenium

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,46

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 37%

50%

13%

GL

2

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

87

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CALORIES ĐẾN TỪ CARBCALORIES ĐẾN TỪ FAT

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 100%

Vitamin D 100%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium – Canxi 0%

Săt – Iron 100%

Magie – Magnesium 91%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 100%

Đồng – Copper 100%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 100%

Điểm số

74

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

#

Axit amin

mg/g (protein)

1Tryptophan

7

11 2Threonine

27

35 3Isoleucine

25

25 4Leucine

55

39 5Lysine

51

35 6Methionine+Cystine

25

14 7Phenylalanine+Tyrosine

47

42 8Valine

32

75 9Histidine

18

18

Điểm số

55

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Nấm Trắng Tươi

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn

DỰa trên 100g

DV (%)

Tổng calories22 Kcal1%

– Từ tinh bột11,1 Kcal

– Từ chất béo2,8 Kcal

– Từ protein8,1 Kcal

– Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin

Dựa trên 100g

DV (%)

Tổng protein3,1 g6%

– Tryptophan35 mg

– Threonine107 mg

– Isoleucine76 mg

– Leucine120 mg

– Lysine107 mg

– Methionine31 mg

– Cystine12 mg

– Phenylalanine85 mg

– Tyrosine44 mg

– Valine232 mg

– Arginine78 mg

– Histidine57 mg

– Alanine199 mg

– Aspartic acid195 mg

– Glutamic acid343 mg

– Glycine92 mg

– Proline76 mg

– Serine94 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin

Dựa trên 100g

DV (%)

Vitamin A0 IU0%

Vitamin C2,1 mg4%

Vitamin D18 IU4%

Vitamin E0 mg0%

Vitamin K0 mg0%

Thiamin B10,1 mg7%

Riboflavin B20,4 mg24%

Niacin B33,6 mg18%

Vitamin B60,1 mg5%

Folate16 mcg4%

Vitamin B120 mcg0%

Pantothenic Acid B51,5 mg15%

Choline17,3 mg

Betaine9,4 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate

Dựa trên 100g

DV (%)

Tổng số carb3,3 g1%

– Chất xơ Fiber1 g4%

– Chất đường Sugar2 g

– Đường Sucrose0 mg

– Đường Glucose1480 mg

– Đường Fructose170 mg

– Đường Lactose0 mg

– Đường Maltose0 mg

– Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất

Dựa trên 100g

DV (%)

Calcium – Canxi3 mg0%

Sắt – Iron0,5 mg3%

Magie – Magnesium9 mg2%

Phốt pho – Phosphorus86 mg9%

Kali – Potassium318 mg9%

Natri – Sodium5 mg0%

Kẽm – Zinc0,5 mg3%

Đồng – Copper0,3 mg15%

Mangan – Manganese0 mg0%

Selen – Selenium9,3 mcg13%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat

Dựa trên 100g

DV (%)

Tổng số fat0,3 g0%

– Béo bão hòa0 g0%

– Trans fat~ g

– Cholesterol0 mg

– Chưa bão hòa đơn0 g

– Chưa bão hòa đa0,1 g

– Omega 3~ mg

– Omega 6139 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng

Dựa trên 100g

DV (%)

– Chất cồn0 g

– Nước92,4 g

– Ash0,9 g

– Caffeine0 mg

– Theobromine0 mg

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.